Qua bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cáchdịch tên tiếng việt sang tiếng trungđầy đủ và chính xác nhất, dưới đây là những tên bằng âm Hán Việt thông dụng trong đời sống hàng ngày. Sau khi xem bài viết này của mình hy vọng chúng ta sẽ biết được họ tên mình dịch sang tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bạn có muốn biết tên tiếng việt của mình khi dịch sang tiếng trung có nghĩa là như thế nào không? nếu chưa hãy để lại tên của bạn dưới bình luận, mình sẽ dịch và gửi lại cho bạn ngay.
>> Xem thêm:Vận mẫu tiếng Trung
Mục lục
- 1 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần A, B
- 2 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần C, D
- 3 Tên dịch sang tiếng trung vần G, H
- 4 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L
- 5 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N
- 6 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần P, Q
- 7 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vấn S, T
- 8 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V
- 9 Tên tiếng Việt vần X, Y
- 10 Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vầnA, B
ÁI | yêu | BĂNG | đá |
MỘT | 安 [An] | BẰNG | 冯 [Phong] |
ÂN | En [Ēn] | BẢO | báu vật [Bǎo] |
ẨN | Ẩn [Yǐn] | BÁT | tám |
ẤN | 印 [Bạn] | BẢY | bảy |
ANH | Tiếng Anh | BÉ | đóng [Bì] |
ÁNH | để phản ánh | BÍCH | 碧 [Bì] |
ẢNH | bóng tối | BIÊN | bên [Biān] |
ba | sóng [Bō] | BÌNH | người lính [Bīn] |
BÁ | Bồ [Bó] | BÍNH | Mẫu [Bǐng] |
BẮC | běi [Běi] | BÌNH | Ping Ping] |
BÁCH | bǎi [Bǎi] | BỐI | Bei [Bèi] |
BẠCH | 白 [Bái] | BỘI | mặt sau |
LỆNH CẤM | Lớp [Bān] | BÙI | Pei pei] |
BẢN: | Bến [Běn] | BỬU | báu vật [Bǎo] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vầnĐĨA CD
CA | bài hát [Gē] | ĐẢO | dǎo [Dǎo] |
CẦM | Tần | ĐẠO | 道 [Dào] |
CẨM | Gấm [Jǐn] | ĐẠT | Đà [Dá] |
CẬN | gần | DẬU | đơn nhất [Yǒu] |
CẢNH | cảnh [Jǐng] | ĐẤU | xô [Dòu] |
CAO | Cao [Gāo] | ĐÍCH | 妈 [Dí] |
CÁT | 吉 [Cô ấy ăn] | ĐỊCH | Di [Dí] |
CẦU | quả bóng | DIỄM | Yên [Yàn] |
CHẤN | Chân [Zhèn] | ĐIỀM | 恬 [Tián] |
CHÁNH | Tích cực | ĐIỂM | điểm |
CHÂU | Chu | DIỄN | yǎn [Yǎn] |
CHI | sân cỏ | DIỆN | Miên [Miàn] |
CHÍ | chí | ĐIỀN | 田 [Tian] |
CHIẾN | trận đánh | ĐIỂN | Điển [Diǎn] |
CHIỂU | zhǎo [Zhǎo] | ĐIỆN | điện |
CHINH | ký [Zhēng] | DIỆP | 叶 [Yè] |
CHÍNH | Tích cực | ĐIỆP | Bướm [Dié] |
CHỈNH | toàn bộ [Zhěng] | DIỆU | Miêu [Miào] |
CHU | hạt [Zhū] | ĐIỀU | dải [Táo] |
CHƯ | Chu [Zhū] | ĐÌNH | trại |
CHUẨN | quasi [Zhǔn] | ĐINH | Ding Ding] |
CHÚC | ước | ĐÍNH | ra lệnh [Dìng] |
CHUNG | kết thúc | ĐÌNH | 庭 [Tíng] |
CHÚNG | công cộng | ĐỊNH | đặt [Dìng] |
CHƯNG | ký [Zhēng] | DỊU | Mềm [Róu] |
CHƯƠNG | chương | ĐÔ | 都 [Dōu] |
CHƯỞNG | zhǎng [Zhǎng) | ĐỖ | Dù [Dù] |
CHUYÊN | [Chuan] đặc biệt | ĐỘ | Bằng [ Dù ] |
CÔN | Côn [Kun] | ĐOÀI | trao đổi |
CÔNG | công cộng [Gōng] | DOÃN | Âm [Yǐn] |
CỪ | 棒 [Bàng] | ĐOAN | kết thúc [Duān] |
CÚC | 菊 [Jú] | ĐOÀN | trung đoàn [Tuấn] |
CUNG | làm việc [Gōng] | DOANH | thắng |
CƯƠNG | tân cương | ĐÔN | Atsushi [Dūn] |
CƯỜNG | khương [qiáng] | ĐÔNG | Đông [Dōng] |
CỬU | chín | ĐỒNG | 仝 [Tóng] |
DẠ | đêm | ĐỘNG | 洞 (Dòng) |
ĐẮC | Nhận [De] | CỦA | Tham quan [Bạn] |
ĐẠI | lớn | DƯ | Dư [Yú] |
ĐAM | 担 [Dān] | DỰ | gọi [Xū] |
ĐÀM | 谈 | DỤC | giáo dục |
ĐẢM | 担 [Dān] | ĐỨC | De [Dé] |
ĐẠM | Nhẹ [Đàn] | DŨNG | Rong [Róng] |
DÂN | 民 [Của tôi] | DŨNG | Vĩnh [Yǒng] |
DẦN | 寅 [bạn] | DỤNG | với [Yòng] |
ĐAN | Đan [Dān] | ĐƯỢC | Nhận [De] |
ĐĂNG | bảng [Dēng] | DƯƠNG | con cừu |
ĐĂNG | ánh sáng | DƯỠNG | hỗ trợ |
ĐẢNG | buổi tiệc | ĐƯỜNG | 唐 [Táng] |
ĐẲNG | đợi [Děng] | DƯƠNG | Dương |
ĐẶNG | Đặng | DUY | 维 [Làm thế nào] |
DANH | tên [Míng] | DUYÊN | nhân dân tệ [nhân dân tệ] |
ĐÀO | 桃 [Táo] | DUYỆT | đọc [Yuè] |
Tên dịch sang tiếng trung vầnG, H
GẤM | Gấm [Jǐn] | HOÀI | Hoài |
GIA | Giả [Jiā] | HOAN | Huân [Huân] |
GIANG | Giang | HOÁN | huàn [Huàn] |
GIAO | giao nộp [Jiāo] | HOÀN | nhẫn [huán] |
GIÁP | Giáp [Jiǎ] | HOẠN | huàn [Huàn] |
GIỚI | ranh giới | HOÀNG | màu vàng |
CÓ | Gì [Hé] | HOÀNH | 横 [Héng] |
HẠ | 夏 [Xià] | HOẠT | Trực tiếp [Huó] |
HẢI | biển | HỌC | học [Xué] |
HÁN | 汉 [Hàn] | HỐI | hối tiếc |
HÀN | Hán [Hán] | HỒI | 回 [Hui] |
HÂN | Xin [Xin] | HỘI | sẽ [Huì] |
HẰNG | 姮 [Héng] | HỢI | 亥 [Hài] |
HÀNH | đường kẻ | HỒNG | 红 [Hóng] |
HẠNH | đường kẻ | HỢP | cùng nhau [Hé] |
HÀO | 豪 [Háo] | HỨA | Xu (xu) [Xǔ] |
HẢO | Tốt [Hǎo] | HUÂN | Tấn [Xūn] |
HẠO | 昊 [Hào] | HUẤN | đào tạo [Xun] |
HẬU | sau [Hòu] | HUẾ | mỏ |
HIÊN | 萱 [Xuān] | HUỆ | Huệ [Hu] |
HIẾN | lời đề nghị | HÙNG | Hùng [Xion] |
HIỀN | 贤 [Xian] | HƯNG | hình |
HIỂN | chiếu [Xiǎn] | HƯƠNG | xiāng [Xiāng] |
HIỆN | Hiện nay | HƯỚNG | ĐẾN |
HIỆP | Hạ [Xiá] | HƯỜNG | 红 [Hóng] |
HIẾU | xiào [Xiào] | HƯỞNG | nhẫn [Xiǎng] |
HIỂU | xiào [Xiào] | HƯU | Huy [Tu] |
HIỆU | xiào [Xiào] | HỮU | Tomo [Bạn] |
HINH | Xin [Xin] | HỰU | một lần nữa [Bạn] |
HỒ | hồ | HUY | Huệ [Huī] |
HÒA | Hoa [Hoa] | HUYỀN | Juan [Juan] |
HÓA | để biên đổi | HUYỆN | hạt |
HÒA | và [Hé] | HUỲNH | anh trai |
HỎA | ngọn lửa | HUỲNH | màu vàng |
HOẠCH | được [Huò] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vầnK, L
KẾT | thắt nút | LÂM | Lâm [Lín] |
KHA | 轲 [Khác] | LÂN | Lâm [Lín] |
KHẢ | Có thể [Kě] | LĂNG | Lăng [Líng] |
KHẢI | Kai [Kǎi] | LÀNH | đặt hàng |
KHÂM | Tần [Qīn] | LÃNH | cổ áo [Lǐng] |
KHANG | Khang [Kang] | NHƯNG | Lý [Lí] |
KHANH | nhà Thanh | LỄ | cảm ơn [Lǐ] |
KHÁNH | để ăn mừng | LỆ | Lý [Lì] |
KHẨU | miệng | LEN | lián [lián] |
KHIÊM | Càn [Qian] | LI | 犛 [Máo] |
KHIẾT | Kiệt [Jié] | LỊCH | lịch |
KHOA | 科 [Ngoại ngữ] | LIÊN | Hoa sen [Lián] |
KHỎE | Tốt [Hǎo] | LIỄU | Liễu [Liǔ] |
KHÔI | Kui [Kuì] | LINH | Ling Ling] |
KHUẤT | Qu [Qū] | KHOẢN VAY | Vịnh [Wān] |
KHUÊ | Gui Gui] | LỘC | Lữ [Lù] |
KHUYÊN | Vòng [Quan] | LỢI | Lý [Lì] |
KHUYẾN | thuyết phục [Quân] | DÀI | 龙 [Lóng] |
KIÊN | Kiến [Jian] | LỤA | lụa |
KIỆT | Kiệt [Giới] | LUÂN | Lun [Lun] |
KIỀU | Warp [Qiào] | LUẬN | Trên [Lùn] |
KIM | vàng | LỤC | Đất [Lù] |
KÍNH | sự tôn trọng | LỰC | lực lượng |
KỲ | 淇 [Qí] | LƯƠNG | lạng [láng] |
KỶ | Ji [Jì] | LƯỢNG | ải [Liàng] |
Ở ĐÓ | Lu [Lǚ] | LƯU | Lưu |
LẠC | 乐 [Khi nào] | LUYẾN | Liên [Liàn] |
CHO PHÉP | đến [Lái] | LÝ | Kính [Lí] |
LẠI | Lại [Lài] | LÝ | Lý [Lý] |
LÂM | lam [Lán] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vầnM, N
MÃ | ngựa | NGÔ | Ngô [Wú] |
CÓ THỂ | 梅 [Thêm] | NGỘ | giác ngộ [Wù] |
MẬN | Lý [Lý] | NGOAN | Tốt [Guāi] |
MẠNH | Mạnh | NGỌC | Bóng [Yù] |
MẬU | 贸 [Mào] | NGUYÊN | nhân dân tệ [nhân dân tệ] |
MÂY | đám mây | NGUYỄN | Ruan [Ruǎn] |
MẾN | tiếng Miến Điện [Miǎn] | NHÃ | Vâng [Yā] |
MỊ | Mi [Mī] | NHÂM | Nhân [Rén] |
MỊCH | 幂 [Mi] | NHÀN | Giải trí [Xiá] |
MIÊN | Bông [Mián] | NHÂN | người |
MINH | Minh | NHẤT | Một [Yī] |
MƠ | mơ | NHẬT | Ngày [Rì] |
MỔ | mổ xẻ [Pōu] | NHI | Con trai [Ơ] |
CỦA TÔI | 嵋 [Thêm] | NHIÊN | 然 [chạy] |
MỸ | sắc đẹp | NHƯ | như trong [Rú] |
NAM | 南 [Nan] | NHUNG | nhung [Róng] |
NGÂN | vàng bạc] | NHƯỢC | nếu [Ruò] |
NGÁT | Phúc [Fù] | NINH | E [É] |
NGHỆ | nghệ thuật | NỮ | nữ [Nǚ] |
NGHỊ | để thảo luận | NƯƠNG | Nương [Nương] |
NGHĨA | chánh nghĩa |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vầnP,Q
PHÁC | Pu [Pǔ] | PHƯỢNG | Phượng Hoàng |
PHẠM | Quạt [Fàn] | QUÁCH | Quách |
PHAN | Quạt [Fan] | QUAN | đóng [Guān] |
PHÁP | luật [Fǎ] | QUÂN | Quân đội [Jūn] |
PHI | Phi [Phi] | QUẢNG | ánh sáng |
PHÍ | phí | QUẢNG | Quảng [Guǎng] |
PHONG | đỉnh [Fēng] | QUẾ | Gui Gui] |
PHONG | gió | QUỐC | Đất nước [Guó] |
PHÚ | giàu có | QUÝ | đắt |
PHÙ | giúp đỡ | QUYÊN | Juan [Juān] |
PHÚC | 福 | QUYỀN | 权 [Quán] |
PHÙNG | 冯 [Phong] | QUYẾT | quyết định [Jué] |
PHỤNG | Phượng Hoàng | QUỲNH | Joan |
PHƯƠNG | Fang [Fang] |
>> Có thể bạn muốn biết cách download & tải miễn phí phần mềmTrình dịch nhanhdịch tiếng Trung sang tiếng Việt mới nhất
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vấnS, T
SÂM | Rừng [Sēn] | THỤC | 熟 [Nước trái cây] |
SẨM | Thử nghiệm [Thần] | THƯƠNG | 鸧 [Cāng] |
HÁT | 瀧 [shuang] | THƯƠNG | chuàng [Chuàng] |
SÁNG | tạo nên | THƯỢNG | hàng [Shàng] |
SEN | Hoa sen [Lián] | THÚY | 翠 [Cui] |
SƠN | núi | THÙY | 垂 [Thích hợp] |
BÀI HÁT | gấp đôi [Shuang] | THỦY | Nước |
SƯƠNG | sương giá | THỤY | Rui [Ruì] |
TẠ | Tạ [Xie] | TIÊN | Tây An [Xian] |
TÀI | 才 [Cái] | TIẾN | nhập |
TÂN | mới | TIỆP | Kiệt [Giới] |
TẤN | Tấn | TÍN | thư |
TĂNG | Tăng [Céng] | TÌNH | yêu |
TÀO | 曹 [Cáo] | TỊNH | mạng lưới |
TẠO | để làm cho | TÔ | Su [Sū] |
THẠCH | cục đá | TOÀN | 全 [Quán] |
THÁI | 泰 [Tài] | TOẢN | lưu [Zǎn] |
THÁM | khám phá [Tàn] | TÔN | Mặt Trời [Sūn] |
THẮM | sâu | TRÀ | 茶 [Trà] |
THẦN | shén [Shen] | TRÂM | kẹp tóc |
THẮNG | thắng | TRẦM | Shen [Chén] |
THANH | màu xanh lá | TRẦN | 陈 [Chén] |
THÀNH | [城] | TRANG | trang điểm |
THÀNH | Thành [Chéng] | TRÁNG | zhuàng [Zhuàng] |
THÀNH | Thành [Chéng] | TRÍ | Chí [Zhì] |
THẠNH | Sheng [Sheng] | TRIỂN | triển lãm |
THAO | 洮 [Táo] | TRIẾT | Triết [Zhé] |
THẢO | cỏ | TRIỀU | 朝 [Cháo] |
THẾ | Thế giới [Shi] | TRIỆU | Triệu |
THẾ | Thế giới [Shi] | TRỊNH | Trịnh |
THI | bài thơ | TRỊNH | Chân [Zhēn] |
THỊ | ông Shi | TRỌNG | nặng |
THIÊM | Tim [Tiān] | TRUNG | trung thành |
THIÊN | ngày | TRƯƠNG | Trương |
THIỀN | 禅 [Chán] | BẠN | Trọ [Sù] |
THIỆN | Tốt | TƯ | Xu [Xū] |
THIỆU | Thiệu [Sào] | TƯ | 私 [Si] |
THỊNH | Sheng [Sheng] | TUÂN | Tấn [Xún] |
THỌ | Hagi [Qiū] | TUẤN | Jun [Jùn] |
THƠ | bài thơ | TUỆ | Huệ [Huì] |
THỔ | 土 [Tǔ] | TÙNG | thông [Sōng] |
THOA | Chai | TƯỜNG | Tương [Xiáng] |
THOẠI | từ | TƯỞNG | nghĩ [Xiǎng] |
THOAN | hoàn thành | TUYÊN | Xuân [Xuān] |
THƠM | xiāng [Xiāng] | TUYỀN | Juan [Juan] |
THÔNG | buổi sáng [Buổi sáng] | TUYỀN | 泉 [Quán] |
THU | mùa thu | TUYẾT | tuyết |
THƯ | sách | TÝ | Con [Tử] |
THUẬN | Thuấn [Shùn] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vầnU, V
UYÊN | Nhân dân tệ [Yuan] | VINH | Rong [Róng] |
UYỂN | Vườn [Yuan] | VĨNH | Vĩnh [Yǒng] |
UYỂN | Vạn [Wǎn] | VỊNH | tụng, thờ |
VÂN | Nghệ thuật [Vân] | VÕ | Ngô |
VĂN | Văn [Wén] | VŨ | Ngô |
VẤN | hỏi [Wèn] | VŨ | Cánh [Wǔ] |
VI | 韦 [Làm thế nào] | VƯƠNG | nhà vua |
VĨ | Ngụy [Wěi] | VƯỢNG | Vương |
VIẾT | nói [Yuē] | VY | 韦 [Làm thế nào] |
VIỆT | Nguyệt [Yue] | VỸ | Ngụy [Wěi] |
Tên tiếng Việt vầnX, Y
XÂM | nhúng [Jìn] | Ý | người Ý |
XUÂN | mùa xuân [Chun] | CÁC | Ann [Ān] |
XUYÊN | Sông [Chuān] | YẾN | Yên [Yàn] |
XUYẾN | sợi dây |
Như vậy đến đây các bạn đã có thể tự tra cứu được tên của mình trong tiếng Việt khi dịch sang tiếng Trung là gì và cách đọc cách phát âm ra sao rồi. Dưới đây mình tổng thêm cho các bạn các họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung nữa để thuận lợi hơn khi các bạndịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốcđược chính xác nhất.
>> Xem thêm:Học 214 bộ thủ Hán Ngữ bằng thơ lục bát
Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Họ tiếng Việt | Tiếng Trung |
BANG | Bang [Bang] | CÓ THỂ | 枚 [Thêm] |
BÙI | Pei pei] | MÔNG | 蒙 [của tôi] |
CAO | Cao [Gāo] | NGHIÊM | Yên [Yán] |
CHÂU | tuần | NGÔ | Ngô [Wú] |
CHIÊM | chiếm [Zhàn] | NGUYỄN | Ruan [Ruǎn] |
CHÚC | ước | NHAN | Yên [Yán] |
CHUNG | chuông | VÀ | ninh |
ĐÀM | 谭 [Tân] | NÔNG | 农 [Nóng] |
ĐẶNG | Đặng | PHẠM | Quạt [Fàn] |
ĐINH | Ding Ding] | PHAN | Quạt [Fan] |
ĐỖ | Dù [Dù] | QUÁCH | Quách |
ĐOÀN | đoạn [Duàn] | QUẢN | ống |
ĐỒNG | con [Tóng] | TẠ | Tạ [Xie] |
DƯƠNG | Dương | TÀO | 曹 [Cáo] |
CÓ | dòng sông | THÁI | 太 [Tài] |
HÀM | chứa [Hán] | THÂN | Thần [Thần] |
HỒ | hử | THÙY | 垂 [Thích hợp] |
HUỲNH | màu vàng | TIÊU | Tiêu [Xiāo] |
KHỔNG | hố | TÔ | Su [Sū] |
KHÚC | Qu [Qū] | TÔN | Mặt Trời [Sūn] |
KIM | vàng | TỐNG | 宋 [Sòng] |
LÂM | Lâm [Lín] | TRẦN | Trần |
LĂNG | Lăng [Líng] | TRIỆU | Triệu |
LĂNG | Ling Ling] | TRƯƠNG | Trương |
NHƯNG | Lý [Lí] | TRỊNH | Trịnh |
LÍ | Lý [Lý] | TỪ | Xu [Xú] |
LIỄU | Liễu [Liǔ] | UÔNG | Vương |
LÔ | Lữ [Lú] | VĂN | Văn [Wén] |
LINH | Ling Ling] | VI | Ngụy [Wēi] |
LƯƠNG | lạng [láng] | VŨ (VÕ) | Ngô |
LƯU | Lưu | VƯƠNG | nhà vua |
Nếu như bạn chẳng thể nào tra cứu được họ, tên của bản thân thì bạn cũng đừng buồn vì đây cũng chỉ mang tính tham khảo, hãy để lại họ tên của mình bên dưới để được dịch giúp nhé!
Download tập tin bách gia trăm họ, tên tiếng việt lúc dịch qua tiếng trung kèm với 300 mẫu tên thường gặp trong tiếng trung để xem thêmở đây./